Quyết định 4994/QĐ-UBND Bảng giá ca máy tỉnh Thanh Hóa 2020
Bảng giá ca máy tỉnh Thanh Hóa năm 2020 theo Quyết định 4994/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020. Làm cơ sở xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh mới nhất. Theo tập định mức thông tư 10/2019/TT-BXD ngày 15/2/2020 của Bộ Xây dựng
Bảng giá ca máy tỉnh Thanh Hóa 2020 Quyết định 4994/QĐ-UBND
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Thanh Hóa năm 2020 theo Quyết định 4994/QĐ-UBND ngày 20/11/2020. Làm cơ sở xác định giá ca máy thi công => xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình tỉnh Thanh Hóa
Căn cứ xác định giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa bao gồm:
a, Định mức hao phí khấu hao bảng giá ca máy và thiết bị thi công theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD
b, Nhân công lái máy theo Quyết định 2215/QĐ-UBND ngày 15/06/2020. Hướng dẫn Thông tư 15/2019/TT-BXD
c, Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Xác định theo giá công bố của Tập đoàn xăng dầu việt nam Petrolimex và Tập đoàn điện lực Việt Nam
d, Nguyên giá ca máy được xác định theo quy định ban hành tại Thông tư 11/TT-BXD
Đơn giá nhân công tỉnh Thanh Hóa năm 2020
Đơn giá nhân công Thanh Hóa ban hành theo Quyết định 2215/QĐ-UBND ngày 15/06/2020 áp dụng chung mức lương nhân công. Việc phân chia khu vực dựa trên phân chia vùng theo quy định của chính phủ về lương tối thiểu vùng
Đơn giá nhân công chia thành 4 khu vực:
Khu vực I: Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Nghi Sơn, thị xã Bỉm Sơn, huyện Quảng Xương, huyện Đông Sơn
Khu vực II gồm: Các huyện Thọ Xuân, Nông Cống, Triệu Sơn, Hà Trung, Nga Sơn, Yên Định, Thiệu Hóa, Hoằng Hóa, Hậu Lộc, Vĩnh Lộc
Khu vực III gồm: các huyện Thạch Thành, Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Lang Chánh, Như Xuân, Như Thanh, Thường Xuân, Bá Thước, Quan Hóa, Quan Sơn ( trừ các xã thuộc khu vực 4 )
Khu vực IV gồm: Các xã Thành Sơn, Hiền Chung, Phú Sơn, Trung Sơn, Trung Thành, Hiền Kiệt huyện Quan Hóa
Các xã Thành Sơn, Cổ Lủng, Lương Nội, Lũng Niêm, Lũng Cao huyện Bá Thước
Các xã Lâm Phú, Tam Văn, Yên Khương, Yên Thắng huyện Lang Chánh
Các xã Thanh Phong, Thanh Lâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Quân, Thanh Hòa huyện Như Xuân
Các xã Sơn Hà, Sơn Thủy, Sơn Điện, Tam Thanh, Tam Lư, Na Mèo, Mường Mìn huyện Quan Sơn
Các xã Bát Mọt, Yên Nhân, Xuân Chỉnh, Xuân Lẹ huyện THường Xuân huyện Mường Lát
Đơn giá nhân công tỉnh Thanh Hóa theo Quyết định 2215/QĐ-UBND ngày 15/06/2020 Xem Tại đây
Quyết định 4994/QĐ-UBND Bảng giá ca máy tỉnh Thanh Hóa
Đơn giá nhân công tỉnh Thanh Hóa được điều tra và khảo sát tại thời điểm quý III năm 2020. Giá nhân công được tính trung bình theo nhóm và khu vực trên địa bàn tỉnh. Trong quá trình thực hiện nếu có biến động lớn về đơn giá nhân công thì xem xét điều chỉnh cho phù hợp
Chi phí nhiên liệu trong bảng giá ca máy tỉnh Thanh Hóa năm 2020
Chi phí nhiên liệu trong bảng giá ca máy ban hành chưa gồm thuế VAT là:
- Giá điện ( bình quân ) : 1.685 đ/kwh ( giờ bình thường – Cấp điện áp dưới 6kV )
- Xăng RON 92 : 13.072,73 đồng/lít
- Dầu diesel (0,05S) : 10.309,91 đồng/lít
Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho 1 ca máy làm việc có giá trị bình quân như sau:
+ Động cơ xăng: 1,02
+ Động cơ diesel: 1,03
+ Động cơ điện :1,05
Nội dung Bảng giá ca máy Thanh Hóa năm 2020 theo Quyết định 4994/QĐ-UBND xem Tại đây
Mọi vướng mắc trong quá trình lập dự toán trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ trực tuyến theo Hotline 0965635638
Tổng hợp đơn giá nhân công xây dựng năm 2020 của 63 Tỉnh/Tp Xem Tại đây
Tổng hợp bảng giá ca máy thiết bị thi công 63 Tỉnh/TP Xem tại đây