Quyết định 4722/QĐ-UBND đơn giá xây dựng tỉnh Thanh Hóa năm 2022
Quyết định 4722/QĐ-UBND đơn giá xây dựng tỉnh Thanh Hóa năm 2022 UBND tỉnh ban hành ngày 5/12/2022 . Kèm theo Đơn giá nhân công Thanh Hóa Quyết định 223/QĐ-SXD ngày 11/1/2022. Làm cơ sở lập dự toán mới nhất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Đơn giá xây dựng tỉnh Thanh Hóa năm 2022 Quyết định 4722/QĐ-UBND
Điều 1. Công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thanh Hóa gồm :
Ngày 5/12/2022 UBND tỉnh ban hành Quyết định 4722/QĐ-UBND bộ đơn giá xây dựng công trình Thanh Hóa gồm:
1. Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thanh Hóa
2. Đơn giá lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình tỉnh Thanh Hóa
3. Đơn giá khảo sát xây dựng công trình tỉnh Thanh Hóa
4. Đơn giá Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng tỉnh Thanh Hóa
5. Đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng tỉnh Thanh Hóa
Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở : Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, NN và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan; Đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành các Quyết định này
Đơn giá nhân công Thanh Hóa Quyết định 223/QĐ-SXD ngày 11/1/2022
Quyết định 233/QĐ-SXD ngày 11/01/2022 ban hành Bộ đơn giá XDCT tỉnh Thanh Hóa năm 2022
Nội dung quyết định 233/QĐ-SXD ban hành bộ đơn giá xây dựng tỉnh Thanh Hóa xem chi tiết tại đây
Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Thanh Hóa năm 2023
Đơn giá nhân công Thanh Hóa ban hành theo Quyết định 223/QĐ-SXD ngày 11/01/2022 áp dụng chung mức lương nhân công. Việc phân chia khu vực dựa trên phân chia vùng theo quy định của chính phủ về lương tối thiểu vùng. XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY
Đơn giá nhân công chia thành 4 khu vực:
Khu vực I: Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Nghi Sơn, thị xã Bỉm Sơn, huyện Quảng Xương, huyện Đông Sơn
Khu vực II gồm: Các huyện Thọ Xuân, Nông Cống, Triệu Sơn, Hà Trung, Nga Sơn, Yên Định, Thiệu Hóa, Hoằng Hóa, Hậu Lộc, Vĩnh Lộc
Khu vực III gồm: các huyện Thạch Thành, Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Lang Chánh, Như Xuân, Như Thanh, Thường Xuân, Bá Thước, Quan Hóa, Quan Sơn ( trừ các xã thuộc khu vực 4 )
Khu vực IV gồm: Các xã Thành Sơn, Hiền Chung, Phú Sơn, Trung Sơn, Trung Thành, Hiền Kiệt huyện Quan Hóa
Các xã Thành Sơn, Cổ Lủng, Lương Nội, Lũng Niêm, Lũng Cao huyện Bá Thước
Các xã Lâm Phú, Tam Văn, Yên Khương, Yên Thắng huyện Lang Chánh
Các xã Thanh Phong, Thanh Lâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Quân, Thanh Hòa huyện Như Xuân
Các xã Sơn Hà, Sơn Thủy, Sơn Điện, Tam Thanh, Tam Lư, Na Mèo, Mường Mìn huyện Quan Sơn
Các xã Bát Mọt, Yên Nhân, Xuân Chỉnh, Xuân Lẹ huyện THường Xuân huyện Mường Lát
Bảng giá ca máy thiết bị tỉnh Thanh Hóa năm 2023
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Thanh Hóa năm 2022. Làm cơ sở xác định giá ca máy thi công => xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình tỉnh
Căn cứ xác định giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa bao gồm
a, Định mức hao phí khấu hao bảng giá ca máy và thiết bị thi công theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng
b, Nhân công lái máy theo Quyết định 223/QĐ-SXD hướng dẫn theo Thông tư 13/2021/TT-BXD của Bộ xây dựng
Mọi vướng mắc trong quá trình cập nhật và sử dụng vui lòng liên hệ tư vấn hỗ trợ Hotline 0965635638
Xem thêm một số bài viết khác liên quan :
Tổng hợp bảng giá ca máy thiết bị 63 Tỉnh Thành phố năm 2020 của 63 Tỉnh/Tp Xem Tại đây
Đơn giá nhân công tỉnh Thanh Hóa năm 2020 ban hành theo Quyết định 2215/QĐ-UBND ngày 15/06/2020 Xem Tại đây