Lập dự toán Hà Nội năm 2023
Hướng dẫn lập dự toán Hà Nội năm 2023 mới nhất cần lưu ý những gì? Căn cứ và cơ sở lập dự toán và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
Cơ sở lập dự toán Hà Nội năm 2023
Căn cứ lập dự toán và quản lý chi phí đầu tư xây dựng Hà Nội gồm
+ Nghị định 10/2021/NĐ-CP của Chính Phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
+ Nghị định 15/2021/NĐ-CP của CHính phủ về quy định chi tiết một số nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng
+ Thông tư 12/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành Định mức xây dựng công trình
+ Thông tư 11/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
+ Thông tư 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định nhân công và máy thi công
Đơn giá xây dựng Hà Nội năm 2023
Bộ đơn giá xây dựng công trình theo Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 16/01/2023
Đơn giá công tác = Định mức hao phí * ( Vật liệu + Nhân công + Máy thi công )
1, Định mức hao phí căn cứ theo Thông tư 12/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng
2, Giá Vật liệu
Cập nhật theo công bố giá vlxd hàng tháng hàng quý ban hành thời điểm lập dự toán
3, Giá Nhân công
Căn cứ theo Quyết định 934/QĐ-SXD của Sở Xây dựng ban hành đơn giá nhân công năm 2023
4, Giá Ca máy
Căn cứ theo Quyết định 935/QĐ-SXD của Sở Xây dựng ban hành đơn giá nhân công năm 2023
Tải file Quyết định 934/QĐ-SXD Đơn giá nhân công Hà Nội 2023
Theo đó Đơn giá nhân công xây dựng thành phố Hà Nội sẽ chia làm 3 khu vực
- Vùng I – khu vực 1: Địa bàn các quận và huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm
- Vùng I Khu vực 2: Địa bàn các huyện Đông Anh, Sóc Sơn, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ và thị xã Sơn Tây
- Vùng II : Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Ba Vì
Thay thế đơn giá nhân công xây dựng tp Hà Nội theo Quyết định 1265/QĐ-SXD Xem TẠI ĐÂY
Quyết định 934/QĐ-SXD Tính đơn giá nhân công thành phố Hà Nội năm 2023
Nội dung Đơn giá nhân công tp Hà Nội theo Quyết định 934QĐ-SXD xem Tại đây
Quyết định 934/QĐ-SXD đơn giá nhân công Hà Nội năm 2023
Bảng giá ca máy Hà Nội năm 2023 Quyết định 935/QĐ-SXD
Thay thế Bảng giá ca máy thiết bị Hà Nội năm 2022 theo Quyết định 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 XEM TẠI ĐÂY
Bảng giá nhiên liệu dùng để tính toán bảng giá ca máy
Tên nhiên liệu | ĐVT | Hệ số NL phụ | Giá nhiên liệu |
Xăng Ron 92 | đ/lít | 1,02 | 20.609 |
Dầu Diezel | đ/lít | 1,03 | 22.545 |
Điện | đ/kWh | 1,05 | 1.685 |
Quyết định 935/QĐ-SXD Bảng giá ca máy Hà Nội năm 2023
Bảng giá ca máy ban hành chia làm 3 khu vực :
Vùng I- Khu vực 1 :Quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Hai Ba Trưng, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Tây Hồ, Hà Đông, các huyện Thanh Trì,Gia Lâm
Vùng I- Khu vực 2:gồm các địa bàn các huyện Chương Mỹ, Thường Tín, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Oai, Hoài Đức, Quốc Oai, Thạch Thất, Mê Linh, Thị xã Sơn Tây
Vùng II: gồm các địa bàn các huyện Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Ba Vì.
Mọi vướng mắc trong quá trình lập dự toán trên địa bàn thành phố Hà Nội. Vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn Số điện thoại hỗ trợ phần mềm dự toán Eta Hotline 0965635638
Số điện thoại đặt mua phần mềm dự toán Eta tại Hà Nội Mr Duy 0965635638
Tổng hợp đơn giá nhân công ca máy năm 2023 XEM TẠI ĐÂY
Tổng hợp bảng tính giá ca máy năm 2022 mới nhất của 63 tỉnh thành phố Xem Tại đây
Tổng hợp thông tư nghị định xây dựng năm 2022 Xem Tại đây
Hướng dẫn lập dự toán Thành phố Hà Nội mới nhất năm 2023