Quyết định số 3322/2016/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công Hải Phòng
Công bố Quyết định số 3322/2016/QĐ-UBND về công bố đơn giá nhân công thành phố Hải phòng
Quyết định số 3322/2016/QĐ-UBND đơn giá nhân công Hải Phòng
Ngày 28 tháng 12 năm 2016 Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng công bố Quyết định số 3322/2016/QĐ-UBND về công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Hải phòng
Nội dung Quyết định số 3322/2016/QĐ-UBND đơn giá nhân công Hải Phòng
- Điều 1. Đơn giá nhân công trong chi phí trực tiếp của dự toán xây dựng công trình. Là đơn giá nhân công trung bình trên thị trường trong khu vực, làm việc 01 ngày 08 giờ; Không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp cho nhà nước đã được tính trong chi phí chung (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp);
- Điều 2. Mức lương cơ sở đầu vào theo tháng (LNC) để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công theo cấp bậc của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng, đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định , chưa bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp cho nhà nước
- Điều 3. Địa bàn áp dụng vùng I, II đối với thành phố Hải Phòng theo quy định tại Nghị định số122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 của Chính phủ
Chi tiết Quyết định số 3322/2016/QĐ-UBND đơn giá nhân công Hải Phòng
TT | Địa bàn áp dụng ( Nghị định số 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 của Chính phủ ) | Mức lương cơ sở đầu vào LNC (đồng/tháng) | Hệ số điều chỉnh |
1. | Vùng I: các Quận và các huyện Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo | 2.424.069 |
|
2. | Vùng II: các huyện còn lại: Kiến Thụy, Tiên Lãng, Cát Hải, Bạch Long Vỹ | 2.203.755 |
|
2.1 | Đối với khu vực các huyện: Kiến Thụy, Tiên Lãng | 2.203.755 |
|
2.2 | Đối với khu vực các huyện đảo, đơn giá nhân công được điều chỉnh: Mức lương cơ sở đầu vào vùng II–LNC vùng IIx (nhân) hệ số điều chỉnh nhân công: |
|
|
– Khu vực địa bàn đảo Cát Bà | L NC vùng II | 1,13 | |
– Khu vực địa bàn đảo Cát Hải | L NC vùng II | 1,09 | |
– Huyện đảo Bạch Long Vỹ | L NC vùng II | 1,20 |
Chi tiết Quyết định số 3322/2016/QĐ-UBND đơn giá nhân công Hải Phòng Xem Tại đây
Chi tiết hướng dẫn cập nhật dự toán ETA các bạn vui lòng xem TẠI ĐÂY