Hướng dẫn điều chỉnh đơn giá nhân công Kon Tum theo công bố số 10/CB-SXD
Hướng dẫn điều chỉnh đơn giá nhân công Kon Tum năm 2018
Hướng dẫn điều chỉnh đơn giá nhân công Kon Tum theo công bố số 10/CB-SXD
Ngày 26/10/2017 Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum ban hàng công bố số 10/CB-SXD; Về việc Hướng dẫn điều chỉnh đơn giá nhân công Kon Tum
Đơn giá nhân công theo thực tế làm cơ sở lập; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum từ ngày 01/01/2018
Cơ sở xác định hướng dẫn điều chỉnh đơn giá nhân công Kon Tum theo công bố số 10/CB-SXD
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng. Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum. Ban hành quy định một số nội dung về công tác quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước;
- Văn bản số 1280/BXD-KTXD ngày 07/6/2017 của Bộ Xây dựng; Về việc cho ý kiến đối với mức lương cơ sở đầu vào trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Văn bản số 2662/UBND-HTKT ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Cơ sở đầu vào theo thực tế để xác định đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh;
Chi tiết nội dung Hướng dẫn điều chỉnh đơn giá nhân công Kon Tum theo công bố số 10/CB-SXD
TT | Huyện, thành phố | Mức lương đầu vào (đồng) |
I | Thành phố Kon Tum | 2.103.000 |
II | Huyện Đăk Hà | |
1 | Thị trấn Đăk Hà | 2.193.000 |
2 | Các xã: Hà Mòn, Đăk La, Đăk Ui, Đăk Ngọk | 2.282.000 |
3 | Các xã: Ngọk Réo, Ngọc Wang, Đăk Hring, Đăk Mar | 2.372.000 |
4 | Các xã: Đăk Pxi, Đăk Long | 2.551.000 |
III | Huyện Đăk Tô | |
1 | Thị trấn Đăk Tô | 2.282.000 |
2 | Các xã: Ngọk Tụ, Kon Đào, Tân Cảnh, Diên Bình, Pô Kô, Đăk Trăm | 2.372.000 |
3 | Các xã: Văn Lem, Đăk Rơ Nga | 2.551.000 |
IV | Huyện Tu Mơ Rông | 2.551.000 |
V | Huyện Ngọc Hồi | |
1 | Thị trấn Plei Kần | 2.372.000 |
2 | Các xã còn lại | 2.551.000 |
VI | Huyện Đăk Glei | |
1 | Thị trấn Đăk Glei | 2.372.000 |
2 | Các xã còn lại | 2.551.000 |
VII | Huyện Kon Rẫy | |
1 | Thị trấn Đăk Rve, các xã: Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re | 2.372.000 |
2 | Các xã: Đăk Kôi, Đăk Tơ Lung, Đăk Pne | 2.551.000 |
VIII | Huyện Kon Plông | 2.551.000 |
IX | Huyện Sa Thầy | |
1 | Thị trấn Sa Thầy, các xã: Sa Sơn, Ya Xier, Rờ Kơi, Sa Nghĩa, Sa Nhơn, Sa Bình | 2.372.000 |
2 | Các xã: Ya Tăng, Ya Ly, Hơ Moong, Mô Rai | 2.551.000 |
X | Huyện Ia H’Drai | 2.551.000 |
Một số bài liên quan hướng dẫn điều chỉnh đơn giá nhân công Kon Tum
- Bảng giá ca máy xây dựng Kon Tum năm 2017 theo Quyết định 101/QĐ-SXD
- Đơn giá Sữa chữa xây dựng Kon Tum năm 2018 theo Quyết định 1149/QĐ-BXD
- Bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Kon Tum ngày 30/12/2015 theo Quyết định 1390/QĐ-UBND