Đơn giá dịch vụ công ích đô thị Thanh Hóa Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2022
Thanh Hóa Đơn giá dịch vụ công ích đô thị Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2022. Áp dụng ban hành bộ đơn giá xây dựng sản phẩm dịch vụ công ích ngày 7/4/2022.
Cơ sở Đơn giá dịch vụ công ích đô thị Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2022 tỉnh Thanh Hóa
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Nội dung Bộ đơn giá dịch vụ công ích tỉnh Thanh Hóa
Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thanh hóa bao gồm 4 phần:
– Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị tỉnh Thanh Hóa.
– Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh Thanh Hóa.
– Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị tỉnh Thanh Hóa.
– Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Thanh Hóa.
Hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá dịch vụ công ích Quyết định 1194/QĐ-UBND
– Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị là cơ sở tham khảo, sử dụng vào việc xác định giá trị dự toán các công tác thuộc lĩnh vực công ích đô thị và là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định đơn giá dịch vụ công ích đô thị thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện các khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
– Khu vực I trong Bộ đơn giá bao gồm: Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương với Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) so với mức lương cơ sở là 0,6. Khu vực các huyện còn lại với Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) so với mức lương cơ sở là 0,5.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các Ngành, các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan phản ánh (bằng văn bản) về Sở Xây dựng Thanh Hóa tập hợp trình cấp có thẩm quyền giải quyết.
Xem thêm một số bài viết
Đơn giá nhân công Thanh Hóa Quyết định 223/QĐ-SXD XEm TẠI ĐÂY
Đặt mua đơn giá phần mềm dự toán Eta tại Thanh Hóa liên hệ Mr Duy 0965635638
Tổng hợp bảng giá ca máy thiết bị 63 Tỉnh Thành phố năm 2020 của 63 Tỉnh/Tp Xem Tại đây
Đơn giá nhân công tỉnh Thanh Hóa năm 2020 ban hành theo Quyết định 2215/QĐ-UBND ngày 15/06/2020 Xem Tại đây