Đơn giá công ích đô thị tỉnh Bến Tre Ban hành theo Quyết định 1778/QĐ-UBND
Đơn giá Công ích Đô thị tỉnh Bến Tre trên phần mềm dự toán ETA
Đơn giá công ích đô thị tỉnh Bến Tre Công bố Quyết định số 1778/QĐ-UBND; Công bố ngày 09 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
1. Cơ sở xác định đơn giá công ích đô thị tỉnh Bến Tre
– Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ; Về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích.
– Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ; Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
– Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng; Hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
– Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội . Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm; Dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
– Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng; Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
– Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị.
– Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng; Công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
– Công văn số 2461/UBND-KGVX ngày 19/5/2016 về việc đồng ý phê duyệt hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
– Công văn số 1079/SXD-KT&VLXD ngày 28/6/2017 của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre về việc áp dụng đơn giá nhân công dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre.
2. Nội dung đơn giá Đơn giá công ích đô thị tỉnh Bến Tre
Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị bao gồm :
– Các chi phí cần thiết về vật liệu (phân bón, thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư khác),
– Nhân công
– Một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác
a) Chi phí vật liệu:
– Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc.
– Giá vật liệu xác định theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu chưa có trong thông báo giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.
b) Chi phí nhân công:
– Chi phí nhân công trong Đơn giá áp dụng mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng .
(Quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP).
– Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương Hđc trong giá sản phẩm dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh theo Công văn số 2461/UBND-KGVX ngày 19/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre và công văn số 1079/SXD-KT&VLXD ngày 28/6/2017 của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre. Cụ thể như sau:
+ Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành (vùng III): Hđc = 0,6.
+ Các địa bàn còn lại (vùng IV): Hđc = 0,5.
– Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT- BLĐTBXH:
+ Công nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 6, Phần I – Lao động trực tiếp sản xuất.
+ Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần II – Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ.
– Các khoản chi phí có liên quan như:
Tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí đã được tính trong khoản mục chi phí quản lý chung (Thông tư số 06/2008/TT-BXD).
c) Chi phí máy thi công:
– Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.
– Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
– Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) là:
+ Xăng RON 92: 15.700 đồng/lít
+ Điêzen 0,05S: 12.364 đồng/lít
+ Điện: 1.622 đồng/kWh
3. Kết cấu tập đơn giá công ích đô thị tỉnh Bến Tre
Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị được trình bày theo nhóm, loại công tác gồm 3 chương:
Chương I CX1.01.11-CXL07.01 Duy trì thảm cỏ
Chương II CX2.01.11-CX2.17.01 Duy trì cây trang trí
Chương III CX3.01.01-CX3.11.03 Duy trì cây bóng mát
4. Hướng dẫn sử dụng Đơn giá công ích đô thị tỉnh Bến Tre
– Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị công bố để cá nhân có liên quan tham khảo. Thực hiện trong công tác lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre.
– Chi phí vật liệu, công cụ lao động khác (bằng thủ công) trực tiếp sử dụng cho quá trình thực hiện công việc chưa tính trong đơn giá này. . Theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD.
– Trường hợp có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá . Những công tác chưa được quy định thì các tổ chức, cá nhân tiến hành điều chỉnh định mức. Gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố áp dụng.
– Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bến Tre được tính theo mức lương điều chỉnh vùng III. MLđc3 = 2.080.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành.
– Địa bàn các huyện còn lại thuộc vùng IV; Mức lương điều chỉnh MLđc4 = 1.950.000 đồng/tháng.
Khi áp dụng tập đơn giá công ích đô thị tỉnh Bến Tre; Thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc4 = 0,938.
Hệ số máy thi công Kmtc4 = 0,979.
Hướng dẫn cập nhật Đơn giá công ích đô thị tỉnh Bến Tre trên phần mềm dự toán Eta
Hiện tại phần mềm dự toán Eta đã cập nhật đầy đủ đơn giá công ích đô thị tỉnh Bến Tre. Để phục vụ cho công tác thẩm tra, thẩm định công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng đơn giá công ích đô thị tỉnh Bến Tre .
Trên phần mềm dự toán eta xin lòng lòng xem chi tiết TẠI ĐÂY