Bảng giá ca máy thiết bị tỉnh An Giang
Bảng giá ca máy và thiết bị công bố kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Bảng giá ca máy thiết bị làm cơ sở xác định Bộ đơn giá xây dựng công trình gồm:
- Đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng
- Đơn giá xây dựng công trình phần lắp đặt
- Đơn giá xây dựng công trình phần khảo sát
- Đơn giá xây dựng công trình phần sửa chữa
- Đơn giá xây dựng công trình phần dịch vụ công ích đô thị
Cơ sở định mức xây dựng Bảng giá ca máy thiết bị tỉnh An Giang
- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng; Chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
- Nguyên giá vận dụng Bảng giá ca máy công bố kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An
- Định mức khấu hao, định mức sửa chữa, định mức chi phí khác của máy vận dụng. Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng. Công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ: động cơ xăng = 1,03; động cơ điêzen = 1,05 và động cơ điện = 1,07.
- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí là:
+ Giá xăng RON 92: 15.182 đồng/lít
+ Giá dầu diêzen 0,05S: 11.845 đồng/lít
+ Giá điện: 1.622 đồng/kWh
Chi tiết hướng dẫn Cập nhật Bảng giá ca máy tỉnh An Giang trên phần mềm dự toán eta
Một số bài viết liên quan có thể bạn quan tâm
- Đơn giá dịch vụ công ích tỉnh An Giang năm 2017
- Đơn giá Khảo sát tỉnh An Giang Quyết định 472/QĐ-UBND ngày 16/2/2017
- Bảng cước vận chuyển tỉnh An Giang năm 2018 theo Quyết định 3498/QĐ-UBND
- Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công An Giang