Bắc Giang Đơn giá dịch vụ công ích đô thị Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2022
Ngày 13 tháng 12 năm 2022 tỉnh công bố Quyết định 1249/QĐ-UBND đơn giá dịch vụ công ích đô thị Bắc Giang năm 2022. Làm cơ sở lập dự toán và xác định quản lý chi phí đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước. Đơn giá cây xanh, chiếu sáng, thoát nước, rác thải
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2022 tỉnh Bắc Giang
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; Về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng; Về Hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Nội dung Bắc Giang Đơn giá dịch vụ công ích đô thị Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2022
Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bắc Giang bao gồm 4 phần:
– Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị tỉnh Bắc Giang
– Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh Bắc Giang
– Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị tỉnh Bắc Giang
– Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bắc Giang
Chi phí nhân công đơn giá công ích Bắc Giang năm 2022
Chi phí nhân công trong đơn giá quy định tại Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
– Mức lương cơ sở: 1.490.000 đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ
– Hệ số lương cấp bậc: Xác định theo quy định tại điểm 2.3 khoản 2 Mục I và khoản 3; Mục II Phụ lục kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH
Đối với các loại công tác dịch vụ công ích có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (Nhóm II) và điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm nhóm (III) thì chi phí nhân công được điều chỉnh theo quy định.
– Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc): Xác định theo điểm d, khoản 4, Điều 4 Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH cụ thể như sau:
+ Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) là 60%
+ Các phụ cấp khác: phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm công việc; phụ cấp chức vụ; phụ cấp thu hút và hệ số không ổn định sản xuất; các phụ cấp có tính chất tương tự chưa bao gồm trong giá dịch vụ công ích đô thị.
Chi phí máy thi công đơn giá dịch vụ công ích tỉnh Bắc Giang năm 2022
Chi phí máy thi công gồm:
- chi phí khấu hao
- chi phí sửa chữa
- chi phí nhiên liệu, năng lượng
- Chi phí nhân công điểu khiển
- Chi phí khác
Giá nhiên liệu năng lượng ( chưa có thuế GTGT ) sử dụng để tính giá ca máy :
+ Xăng RON 92: 20.609 đồng/lít
+ Diesel 0,05S: 22.418 đồng/lít
+ Điện: 1864,44 đồng/kWh
Tải file đơn giá dịch vụ công ích đô thị Bắc Giang năm 2022
Nội dung bộ đơn giá dịch vụ công ích tỉnh Bắc Giang được xây dựng trên cơ sở
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng có tính thuế giá trị gia tăng đối với vật liệu đầu vào do không thuộc đối tượng chịu thuế VAT đầu ra. Riêng đối với vật liệu chính khi quyết toán sẽ căn cứ hóa đơn VAT thực tế
Tải phần mềm dự toán Eta mới nhất năm 2023 Xem Tại đây
Thanh Hóa Đơn giá dịch vụ công ích đô thị Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2022 Xem Tại đây
Tổng hợp định mức dịch vụ công ích đô thị Hà Nội mới nhất năm 2023 Xem Tại Đây
Quyết định 660/QĐ-UBND Đơn giá chiếu sáng đô thị Hà Nội Xem Tại Đây
Đặt mua đơn giá phần mềm dự toán Eta liên hệ Mr Duy 0965635638